Phòng thí nghiệm của Trung tâm Nghiên cứu Dịch vụ Công nghệ và Môi trường (ETC) có chức năng phục vụ các công tác: quan trắc, giám sát, đo đạc và phân tích mẫu chất lượng nước, không khí, đất và cá hoạt động nghiên cứu khoa học môi trường.
Hệ thống thiết bị PTN của Trung tâm có khả năng phân tích hầu hết các chỉ tiêu đặc trưng trong môi trường nước mặt, nước ngầm, nước thải, không khí, môi trường đất, chất thải rắn và môi trường lao động.
Phục vụ cho các hoạt động của PTN, có các phòng ban nhỏ như sau:
- Phòng hiện trường: nơi nhận mẫu, ghi chép thông tin, mã số mẫu, bảo quản mẫu, lưu mẫu
- Phòng vi sinh: phân tích các chỉ tiêu vi sinh trong mẫu
- Phòng hóa lý: phân tích các chỉ tiêu hóa lý của mẫu
- Phòng AAS: phân tích các chỉ tiêu kim loại bằng máy AAS
- Phòng phân tích: phân tích các chỉ tiêu khác
Đội ngũ các bộ kỹ thuật của Phòng thí nghiệm 100% đạt trình độ từ Đại học trở lên, tốt nghiệp từ các ngành môi trường, hóa phân tích, có nhiều năm kinh nghiệm trong việc lấy mẫu, phân tích, thống kê và đánh giá kết quả. Ngoài ra, nhân sự của chúng tôi thường xuyên được cập nhật các kỹ thuật phân tích hiện đại, áp dụng các quy trình phân tích theo tiêu chuẩn Việt Nam và được đào tạo các khóa học nâng cao chuyên môn tại các Trung tâm phân tích Quốc gia.
Danh sách các thiết bị chính được trang bị tại Phòng thí nghiệm:
THIẾT BỊ LẤY MẪU HIỆN TRƯỜNG
TÊN THIẾT BỊ | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG & ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Máy lấy mẫu bụi thể tích lớn Sibata (Nhật) | -Lấy mẫu bụi
– Lưu lượng hút: 100 – 800 L/phút, Màn hình cảm ứng, cài đặt thời gian chạy và nghỉ theo yêu cầu. |
Bơm lấy mẫu khí cá nhân SKC (Mỹ) | -Lấy mẫu khí
– Q thấp: 20 – 800 ml/phút ± 5%, Q cao: 1000 – 5000 ml/phút ± 5% |
Bơm lấy mẫu thể tích nhỏ APBUCK (Mỹ) | -Lấy mẫu khí
-Q hút: 0,1 – 0,6 LPM (100 – 600 cc/phút), Độ chính xác dòng: ±5% |
Máy đo ồn tích phân Soundtek (Đài Loan) | -Đo độ ồn
– Thang đo: 30 – 130 dBA; 35 – 130 dBC; 40 – 130 dBZ, Dãy tần số: 31,5Hz – 8kHz, Thông số hiển thị: SPL, Leq, SeL, A is X, BC, BZ, Y is F, S, I |
Máy đo vi khí hậu Tenmars (Đài Loan)
|
– Đo độ ẩm, nhiệt độ, tốc độ gió, áp suất trong không khí
– Nhiệt độ: -20 – 60oC, Độ ẩm: 20 – 80%RH ± 3,5 %RH, Tốc độ gió: 0,4 – 4,5m/s ± 3%, 1,5 – 160 km/h (kph) ± 3%, Áp suất: 350 – 1100 hPa ± 2hPa, 263 – 825 mmHg ± 1,5 mmHg, Lưu lượng dòng: 0 – 9999 CNM/CFM |
Máy đo rung Rion (Nhật) | – Đo độ rung
– Gia tốc: 0,1 – 100 Hz ± 3%, Vận tốc: 1 – 3 Hz ± 10%; 3Hz – 3kHz ± 5%, Biên độ: 1 – 3 Hz ± 20%; 3 – 500 kHz ± 10% |
Máy định vị tọa độ Garmin (Đài Loan) | – Xác định tọa độ
– Màn hình trắng đen, có thể đọc được dưới ánh sáng mặt. Lưu lượng nhớ được 500 điểm, mỗi điểm có thể đặt tên biểu tượng Hệ tọa độ: Lat/Lon, UTM/UPN, VN2000 |
Máy đo nhanh khí thải tại nguồn Testo 350s (Đức) | -Lấy mẫu khí thải
-5 sensor: CO, NO, SO2, NO2, Nhiệt độ Với dải đo: SO2: 0-13.100 mg/Nm3 NO2: 0-940 mg/Nm3 NO: 0-4920 mg/Nm3 CO: 0-11400 mg/Nm3 Nhiệt độ: 0-9000C Cần đo mẫu dài 0,7 m; Cần đo nhiệt độ lưu lượng dài 0,5 m |
Máy đo đa chỉ tiêu (pH, Nhiệt độ, TDS) Hanna (Đài Loan) | – Đo nhanh pH, nhiệt độ, độ dẫn điện, tổng chất rắn hòa tan trong nước
– Thang đo: pH: 0 –14, Nhiệt độ: 0 – 60 0C, TDS: 0 – 2000 ppm, EC: 0 – 1990 µS/cm, – Độ chính xác: pH: ±0,1, EC: ±2 µS/cm, TDS: ±2 ppm, Nhiệt độ: ±1 oC |
Máy đo Oxy hòa tan (DO) Milwaukee (Romania) | – Đo nhanh nồng độ oxy hòa tan trong nước
– Thang đo: 0 – 19,9 mg/L, Nhiệt độ: 0 – 30 0C, Độ ẩm: 95% RH |
Máy đo độ đục Hanna (Romani) | -Đo độ đục
– Thang đo: 0 – 1000 FTU ± 0,1 FTU |
Máy đo độ mặn Atago (Nhật) | – Đo nhanh độ mặn trong nước
– Thang đo: 0 – 100 ‰, Nhiệt độ: 10 – 40 0C, Độ phân giải: 1‰, 0,1 oC, Độ chính xác: ± 0,2‰ |
Thiết bị lấy mẫu nước đứng theo chiều sâu Windaus (Mỹ) | – Lấy mẫu nước ở các độ sâu khác nhau
– V= 5 lít |
Bộ lưới lấy mẫu mẫu phiêu sinh động thực vật (Việt Nam) | – Thu mẫu phiêu sinh động thực vật
– Mắt lưới 25 µm; 67 µm |
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH
TÊN THIẾT BỊ | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG & ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Máy quang phổ AAS AA 990-FG (Anh) | -Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử hiện đại, tự động có các nguồn nguyên tử hóa ngọn lửa và lò nhiệt điện, phân tích các kim loại có trong các thành phần môi trường nước, đất, bùn…
-Với trang bị các đèn cathode rỗng, thiết bị AAS phân tích các hàm lượng kim loại nặng như: Cu, Fe, Zn, Ni, Mn, Pb, Cd, As, Cr…
|
Máy quang phổ UV-VIS Specord 200 Plus (Analytik Jena Đức) | -Thiết bị dung để phân tích các chỉ tiêu anion cơ bản trong nước (nitrat, nitrit, sunphat, photphat, …), chỉ tiêu photpho tổng, độ màu, phenol, Fe2+, Fe3+ …
-Thiết bị có phạm vi đo: 190 – 1100 nm, Độ chính xác bước sóng: 0,1nm, Độ chính xác quang phổ: VIS ± 0,003A, UV ± 0,01A |
Máy chưng cất đạm (Velp – Ý) và Bộ phá mẫu Kjeldahl (Velp – Ý) | -Thiết bị chuyên dùng phân tích nitơ tổng, nitơ dễ tiêu trong nước, đất, bùn…
-Máy chưng cất đạm có Hiệu suất thu hồi: ≥ 99,5%, Độ tái lập: ≤ 1%; Thiết lập chương trình: 0-99 phút, Tự động thêm NaOH. -Bộ phá mẫu Kjeldahl có Độ ổn định:±0,5oC, Nhiệt độ đồng nhất: ±0,5oC, Độ chính xác: ±0,5oC |
Tủ ấm Velp (Ý) | Thiết bị dùng để phân tích chỉ tiêu BOD5, Có Thể tích: 196 Lit, Khoảng nhiệt độ: 3 – 50 0C ± 0,5 oC |
Máy đo pH Hanna (Romania) | Thiết bị dung để đo pH trong môi trường nước. Thang đo: Khoảng pH: 0,00 – 14,00 ± 0,01, Nhiệt độ: 0,0 – 100,0 ± 0,5 oC |
Cân phân tíc điện tử Denver (Đức) | Thiết bị dung để Cân khối lượng hóa chất và khối lượng giấy lọc. Mức cân lớn nhất: 210 g, Mức cân nhỏ nhất: 1 gram, Độ chia nhỏ nhất: 0,0001 gram
|
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức Digisystem (Đài Loan) | -Phân tích chỉ tiêu TSS, sấy hóa chất, sấy mẫu, sấy dụng cụ
– Nhiệt độ: 0 – 200 oC, Độ phân giải: 0,1 oC, Thể tích 30L |
Lò nung (Trung Quốc) | – Nung mẫu bùn, đất, trầm tích
– Thể tích: 7,2 lít, Độ chính xác nhiệt độ: ±1ºC, Cài đặt nhiệt độ và thời gian |
Máy cất nước 2 lần (Trung Quốc) | – Cất nước 2 lần
– Công suất: 1,6L/giờ Tự động dừng khi mất điện, mất nước |
Máy quang phổ UV-VIS Genesys (Mỹ) | – Phân tích các chỉ tiêu hóa lý
– Phạm vi đo: 190 – 1100 nm, Bề rộng khe phổ: 1,8 nm, Độ chính xác bước sóng: 1,0 nm, Độ lặp lại: ± 0,5 nm |
Bộ phá mẫu COD Hanna (Ý) | -Phân tích COD
-Nhiệt độ: 1050C hay 1500C, Độ ổn định nhiệt độ: ± 0,50C, Độ chính xác: ± 2,00C, Dung tích: 25 ống (16×100) |
Máy Jar Test 6 vị trí Velp (Ý) | – Kiềm hóa mẫu bùn
-Tốc độ điện tử: 10 – 300 rpm Thời gian cài đặt tốc độ: 1rpm |
Máy lắc tròn (Trung Quốc) | – Khuấy trộn dung dịch
– Tốc độ biến đổi: 0 – 360 lần/phút, Biên độ dao động: 20 mm xoay vòng, Thời gian tối đa: 120 phút, Kích thước: 440 x 320 mm |
Máy khuấy từ gia nhiệt Velp (Ý) | – Khuấy trộn dung dịch
– Tốc độ khuấy: 100 – 1500 rpm, Nhiệt độ: 50 – 370 oC, Thể tích khuấy tối đa: 15L (H2O), Đường kính đĩa gia nhiệt: 155 mm |
Bộ xử lý và bơm trung hòa khí độc (Ý) | -Hút khí độc và trung hòa acid trong quá trình phá mẫu
– Bơm xử lý khí độc: Bơm trung hòa khí:, Tốc độ bơm có thể lên tới 35L/phút, Áp suất dư: 35 mmHg tại 15 oC
|
Bộ chưng cất phenol (Trung Quốc) | – Chưng cất phenol
– Nguồn: 220V/50 Hz, Công suất: 350W, Thể tích: 1000mL |
Bộ chưng cất cyanua (Trung Quốc) | – Chưng cất cyanua
– Nguồn: 220V/ 50Hz, Công suất: 250 W, Thể tích: 500 mL |
Tủ ấm điện tử Faithful (Trung Quốc) | -Phân tích vi sinh
– Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường +5 ~ 70oC, Độ dao động ±0,5oC, Công suất gia nhiệt: 450W, Tải trọng mỗi khay: 15kg |
Tủ cấy vi sinh thổi ngang (tủ đơn) (Trung Quốc) | -Phân tích vi sinh
-Bộ lọc HEPA, Mức độ làm sạch: Class 100 (209E U.S. Federal), Số lượng khuẩn: ≤ 0.5per utensil.hour (90mmutensil), Tốc độ gió trung bình: 0.25~0.45m/s Cường độ chiếu sáng: > 300LX, Kích thước của khu vực làm việc:(WxDxH): 700x400x515 mm, Đèn UV: 1 bóng 8W Đèn chiếu sáng: 1 bóng 10W |
Nồi hấp áp lực Jibimed (Trung Quốc) | -Phân tích vi sinh
-Dung tích buồng hấp: 50L, Áp xuất làm việc định mức: 0,22MPa, Nhiệt độ làm việc định mức: 134oC, Sai số nhiệt độ: ≤ ±1oC, Dải cài đặt thời gian: 0-99 phút, Dải cài đặt nhiệt độ: 0-134 oC |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ CỦA THIẾT BỊ
DANH MỤC THIẾT BỊ LẤY MẪU HIỆN TRƯỜNG -ETC
Máy lấy mẫu bụi thể tích lớn Sibata
Máy đo ánh sáng MW 700
Máy đo độ ồn Sound tek
Máy đo đa chỉ tiêu Hanna (pH, Nhiệt độ, EC, TDS)
Máy lấy mẫu khí SKC
Máy đo vi khí hậu Tenmars (Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất)
Máy đo khí thải Testo 350S
Máy đo Oxy hòa tan (DO) Milwaukee
DANH MỤC THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM – ETC
Máy AASAA 990-FG
Bộ chưng cất Phenol và Cyanua
Tủ ấm điện tử Faithful
Tủ cấy vi sinh thổi ngang
Nồi hấp áp lực Jibimed (Vi sinh)
Lò nung
Bộ phá mẫu COD và Bộ xử lý và bơm trung hòa khí độc
Bộ phá mẫu Kjeldahl Velp và Máy khuấy từ gia nhiệt Velp
Máy chưng cất đạm Velp
Máy cất nước 2 lần
Tủ ấm Velp
Máy quang phổ UV-VIS Analytik Jena
Máy lắc tròn và Tủ sấy đối lưu cưỡng bức Digisystem
Máy Jar Test 6 vị trí Velp
Cân phân tích điện tử Denver
Bình hút ẩm
Máy đo pH Hanna
Bếp cách thủy
Trung tâm ETC cam kết cung cấp các kết quả kiểm nghiệm phân tích đáng tin cậy, đồng thời không ngừng cải tiến, nâng cao năng lực kiểm tra chất lượng đáp ứng yêu cầu khách hàng.